Từ điển tên

Tên Danh QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Danh Quân.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Quân

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Danh Quân

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Văn, Danh Tấn, Danh Hào, Danh Vọng, Danh Tuyên, Danh Kiên, Danh Thuận, Danh Lâm, Danh Bảo,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Lâm Quân, Quý Quân, Đại Quân, Sinh Quân, Đắc Quân, Nhất Quân, Thiện Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Quân

Giới tính

Tên Danh Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Quân có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Quân cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Quân sang thần số học
DANH QUÂN
131
45885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Quân

Tên tiếng Anh cho tên Danh Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 爭匀
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 爭皲
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 爭军
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 军 - quân đội
Jude 爭钧
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 爭均
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 均 - quân bình
Maddox 爭皸
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 爭鈞
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 爭軍
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 軍 - quân lính
Soren 爭筠
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 筠 - quân (cật tre già)
Deegan 爭龜
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu