Từ điển tên

Tên Diệp NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Ngân

"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. Theo tiếng Hán- Việt chữ "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp (dịch là cành vàng lá ngọc). Vì vậy, đặt tên " Diệp Ngân" cho con ngụ ý mong con kiêu sa, quý phái, xinh đẹp và giàu sang. Sửa bởi Từ điển tên

99 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Ngân

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Diệp Ngân

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Diệp Thu, Diệp Thư, Diệp Thúy, Diệp Trúc, Diệp Khanh, Diệp Thảo, Diệp Quỳnh, Diệp Chi,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đăng Ngân, Hương Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Lan Ngân, Khả Ngân, Triệu Ngân, Phượng Ngân, Hiền Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Ngân

Giới tính

Tên Diệp Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Ngân có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Ngân cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Ngân sang thần số học
DIP NGÂN
951
47575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶银
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Betsy 葉银
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Rosalyn 曄银
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 靨跟
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 跟 - ngân nga
Gilda 靨垠
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 靨銀
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 靨龈
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 靨痕
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 痕 - tần ngần
Alexie 靨银
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Omega 晔银
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu