Từ điển tên

Tên Diệp ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Thư

Theo nghĩa Hán - Việt,"Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp, ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. "Thư" chỉ người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu. Tên "Diệp Thư" đặt với ý nghĩa mong muốn con luôn dễ thương , xinh đẹp đoan trang hiền hậu nhưng không kém phần kiêu sa quý phái. Sửa bởi Từ điển tên

231 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Thư

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Diệp Thư

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Diệp Thu, Diệp Thúy, Diệp Trúc, Diệp Xuân, Diệp Trinh, Diệp Ly, Diệp Hân, Diệp Nhi,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duyên Thư, Nam Thư, Phụng Thư, Việt Thư, Nguyệt Thư, Mỹ Thư, Ngân Thư, Vi Thư, Khả Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Thư

Giới tính

Tên Diệp Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Thư có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Thư cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Thư sang thần số học
DIP THƯ
953
4728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Thư

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶雎
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Betsy 葉雎
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Polly 靨舒
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 舒 - thơ thẩn
Rosalyn 曄𪭣
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𪭣 - thư thả
Kaleigh 靨蛆
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 靨攄
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 靨齟
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 靨雌
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 靨雎
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 靨龃
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu