Từ điển tên

Tên Hiền NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Ngân

"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. "Hiền" là hiền hòa ngoan ngoãn, hiền lành tốt bụng chỉ về tính cách con người. "Hiền Ngân" ngụ ý là cha mẹ mong con ngoan hiền, tốt bụng, sẽ có tương lai giàu có. Sửa bởi Từ điển tên

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Ngân

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hiền Ngân

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Nga, Hiền Tâm, Hiền Ly, Hiền Dịu, Hiền Khanh, Hiền Vi, Hiền Trâm, Hiền Hậu,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đăng Ngân, Diệp Ngân, Hương Ngân, Huy Ngân, Khả Ngân, Song Ngân, Bé Ngân, Quế Ngân, Như Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Ngân

Giới tính

Tên Hiền Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Ngân có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Ngân cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Ngân sang thần số học
HIN NGÂN
951
85575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 贤跟
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 跟 - ngân nga
Reva 䝨银
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Gilda 贤垠
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 贤銀
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 銀 - trong ngần
Suzan 贤龈
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 贤痕
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 痕 - tần ngần
Alexie 贤银
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Delorise 贤狺
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 狺 - ngân nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu