Ý nghĩa tên Hiền Ngân
"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. "Hiền" là hiền hòa ngoan ngoãn, hiền lành tốt bụng chỉ về tính cách con người. "Hiền Ngân" ngụ ý là cha mẹ mong con ngoan hiền, tốt bụng, sẽ có tương lai giàu có. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Ngân
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Hiền Ngân
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Châu, Hiền Nga, Hiền Tâm, Hiền Ly, Hiền Dịu, Hiền Khanh, Hiền Vi, Hiền Trâm, Hiền Hậu,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đăng Ngân, Diệp Ngân, Hương Ngân, Huy Ngân, Khả Ngân, Song Ngân, Bé Ngân, Quế Ngân, Như Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Ngân
Giới tính
Tên Hiền Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Hiền Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Ngân bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Ngân có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Ngân cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Ngân trong thần số học
H | I | Ề | N | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
8 | 5 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roslyn | 贤跟 |
|
Reva | 䝨银 |
|
Gilda | 贤垠 |
|
Sharyn | 贤銀 |
|
Suzan | 贤龈 |
|
Merry | 贤痕 |
|
Alexie | 贤银 |
|
Delorise | 贤狺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả