Từ điển tên

Tên Diệp NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Nhi

Diệp Nhi là cái tên được nhiều bậc cha mẹ lựa chọn đặt cho con gái của mình. Tên Diệp Nhi mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự mong mỏi của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, thông minh và có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Tên Diệp Nhi có nguồn gốc từ tiếng Hán, trong đó:- "Diệp" có nghĩa là chiếc lá. Lá là một biểu tượng của sự sống mới, sự tươi mát, sự phát triển và hy vọng.- "Nhi" có nghĩa là đứa con gái. Do đó, tên Diệp Nhi có thể hiểu là "đứa con gái xinh đẹp như một chiếc lá". Đây là một cái tên rất ý nghĩa, thể hiện tình yêu thương và sự kỳ vọng của cha mẹ dành cho con gái của mình. Sửa bởi Từ điển tên

102 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Nhi

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diệp Nhi

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Diệp Thu, Diệp Thư, Diệp Thúy, Diệp Trúc, Diệp Hà, Diệp Ánh, Diệp Hồng, Diệp Ngân,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trịnh Nhi, Tùng Nhi, Út Nhi, Hàn Nhi, Cát Nhi, Thiện Nhi, Lam Nhi, Hảo Nhi, Giang Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Nhi

Giới tính

Tên Diệp Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Nhi có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Nhi cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Nhi sang thần số học
DIP NHI
959
4758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶鸸
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Betsy 葉鸸
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Rosalyn 曄鸸
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 靨兒
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 靨而
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 靨鸸
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 靨弍
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Omega 晔鸸
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Dot 靥鸸
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Annagrace 靨鴯
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu