Từ điển tên

Tên Diệp NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Nhi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Diệp Nhi.

66 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Nhi

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Diệp Nhi

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Diệp Thu, Diệp Thư, Diệp Thúy, Diệp Trúc, Diệp Hà, Diệp Ánh, Diệp Hồng, Diệp Ngân,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trịnh Nhi, Tùng Nhi, Út Nhi, Hàn Nhi, Cát Nhi, Thiện Nhi, Lam Nhi, Hảo Nhi, Giang Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Nhi

Giới tính

Tên Diệp Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Nhi có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Nhi cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Nhi sang thần số học
DIP NHI
959
4758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶鸸
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Betsy 葉鸸
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Rosalyn 曄鸸
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 靨兒
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 靨而
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 靨鸸
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 靨弍
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Omega 晔鸸
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Dot 靥鸸
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Annagrace 靨鴯
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu