Từ điển tên

Tên Diệp TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Trang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Diệp Trang.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Trang

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Diệp Trang

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Diệp Thu, Diệp Thúy, Diệp Xuân, Diệp Sương, Diệp Phương, Diệp Trúc, Diệp Thư, Diệp Trinh,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhung Trang, Mây Trang, Di Trang, Trương Trang, Đông Trang, Đào Trang, Hằng Trang, Hoa Trang, Liên Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Trang

Giới tính

Tên Diệp Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Trang có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Trang cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Trang sang thần số học
DIP TRANG
951
472957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Trang

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 靨榔
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 靨庄
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 靨欗
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Rosalyn 曄荘
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Raina 靨樁
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 靨粧
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 靨妆
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 靨莊
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 靨桩
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Omega 晔荘
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu