Từ điển tên

Tên Đức SửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Sử

: Biểu thị sự đức độ, cao quý, tốt đẹp, nhân từ, chính trực.: Biểu thị sự ghi chép, lịch sử, trí tuệ, hiểu biết sâu rộng, thông thái. Khi kết hợp lại, tên Đức Sử mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện một người có phẩm chất đạo đức cao đẹp, thông minh sáng suốt, hiểu biết rộng và đóng góp tích cực cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Sử

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đức Sử

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Bão, Đức Thình, Đức Phùng, Đức Truyện, Đức Viễn, Đức Đáng, Đức Cậy, Đức Bùi, Đức Canh,

Đệm ghép với tên Sử

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Việt Sử, Láo Sử, Đăng Sử, Thiện Sử, Đình Sử, Thành Sử, Thanh Sử, Quốc Sử, A Sử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Sử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Sử

Giới tính

Tên Đức Sử thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Sử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Sử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Sử có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Sử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Sử là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Sử cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Sử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Sử sang thần số học
ĐC S
33
431

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Sử

Tên tiếng Anh cho tên Đức Sử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Donald 德使
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 使 - sử dụng
Phil 德駛
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 駛 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Son 德驶
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Sử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Sử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Sử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu