No ad for you

Ý nghĩa tên Đức Sử

: Biểu thị sự đức độ, cao quý, tốt đẹp, nhân từ, chính trực.: Biểu thị sự ghi chép, lịch sử, trí tuệ, hiểu biết sâu rộng, thông thái. Khi kết hợp lại, tên Đức Sử mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện một người có phẩm chất đạo đức cao đẹp, thông minh sáng suốt, hiểu biết rộng và đóng góp tích cực cho xã hội.

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Đức tên Sử

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Giới tính tên Đức Sử

Tên Đức Sử mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Đức Sử là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đức Sử đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Đức kết hợp với Tên Sử thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Đức Sử, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Sử

Mức Độ phổ biến

Tên Đức Sử không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 36.838 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Đức Sử được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Đức Sử trong tiếng Việt

Đức Sử theo Âm luật bằng trắc

Kết hợp giữa đệm Đức và tên Sử khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Đức với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền để nhấn mạnh tên Sử một cách tinh tế, không gây lệch nhịp.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Đức Sử
ChữĐứcSử
Dấudấu sắcdấu hỏi
Thanhthanh sắc caothanh sắc thấp

Cách đánh vần tên Đức Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Đ
  • c
  • S

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Đức Sử trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Đức và tên Sử

Phong thủy ngũ hành tên đệm Đức chữ thuộc Mệnh Hoảtên Sử chữ thuộc Mệnh Kim.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Do Hoả khắc Kim nên đệm Đức (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Sử (mệnh Kim). Khi đặt tên, nên chọn đệm Đức với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thổ nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Đức Sử, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Đức Sử

Bảng quy đổi tên Đức Sử sang Thần số học
Chữ cáiĐCS
Nguyên Âm33
Phụ Âm431

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Đức Sử

Tên ghép hay với đệm Đức

Đệm Đức được sử dụng làm tên lót trong tên Đức Sử. Xem toàn bộ danh sách tại 817 tên ghép với chữ Đức hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Sử

Tên Sử đóng vai trò là tên chính trong tên Đức Sử. Danh sách 36 đệm ghép với tên Sử sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Đức Sử

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Đức Sử

Ý nghĩa thực sự của tên Đức Sử là gì?

: Biểu thị sự đức độ, cao quý, tốt đẹp, nhân từ, chính trực.: Biểu thị sự ghi chép, lịch sử, trí tuệ, hiểu biết sâu rộng, thông thái. Khi kết hợp lại, tên Đức Sử mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện một người có phẩm chất đạo đức cao đẹp, thông minh sáng suốt, hiểu biết rộng và đóng góp tích cực cho xã hội.

Tên Đức Sử nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trung thành, Trách nhiệm, Kiên trì, Chính trực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đức Sử cho con.

Tên Đức Sử phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Đức Sử là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đức Sử đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Đức Sử có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Đức Sử không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 36.838 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Đức Sử được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Đức Sử nghe có hay và thuận tai không?

Kết hợp giữa đệm Đức và tên Sử khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Đức với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền để nhấn mạnh tên Sử một cách tinh tế, không gây lệch nhịp.

Trong phong thuỷ, tên Đức Sử mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Đức chữ thuộc Mệnh Hoảtên Sử chữ thuộc Mệnh Kim.

Tên Đức Sử có hợp với phong thuỷ không?

Do Hoả khắc Kim nên đệm Đức (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Sử (mệnh Kim). Khi đặt tên, nên chọn đệm Đức với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thổ nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Thần số học tên Đức Sử: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Đức Sử: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.

Thần số học tên Đức Sử: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên