Từ điển tên

Tên Dương MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Minh

Theo nghĩa Hán - Việt "Minh"nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí."Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng."Minh Dương" mong muốn con thông minh tài trí thành công trong cuộc sống , và là ánh sáng ánh hào quang chiếu sáng cả gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

365 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Minh

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Dương Minh

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dương Kiên, Dương Lâm, Dương Nguyên, Dương Nhật, Dương Quân, Dương Khang, Dương Huy, Dương Linh,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Quý Minh, Phước Minh, Trung Minh, Nhất Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Minh

Giới tính

Tên Dương Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Minh có tổng cộng 221 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Minh cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 221 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Minh sang thần số học
DƯƠNG MINH
369
457458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Minh

Tên tiếng Anh cho tên Dương Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨𨠲
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 𠃓鳴
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Hunter 阳𨠲
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Carter 𠃓𨠲
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𠃓铭
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𠃓溟
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 𠃓酩
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 𠃓茗
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𠃓暝
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𠃓冥
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 冥 - u u minh minh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu