Từ điển tên

Tên Dương NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Nhi

Dương Nhi là cái tên mang ý nghĩa của sự ấm áp, tươi sáng và đầy năng lượng. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn bé sẽ luôn tràn đầy sức sống, vui vẻ và hạnh phúc. "Dương" trong Dương Nhi có nghĩa là ánh nắng, tượng trưng cho sự ấm áp, rạng rỡ, trong khi "Nhi" mang ý nghĩa nhỏ bé, đáng yêu, thể hiện sự quý mến, yêu thương. Kết hợp lại, Dương Nhi là cái tên hàm chứa lời chúc may mắn, cầu mong bé gái sẽ luôn được yêu thương, chở che, tỏa sáng với nguồn năng lượng tích cực. Sửa bởi Từ điển tên

80 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Nhi

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Dương Nhi

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Ánh, Dương Hà, Dương Khoa, Dương Thùy, Dương Ân, Dương Ngọc, Dương Thanh, Dương Anh,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Trang Nhi, Trịnh Nhi, Bé Nhi, Yên Nhi, Hằng Nhi, Tịnh Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Nhi

Giới tính

Tên Dương Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Nhi có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Nhi cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Nhi sang thần số học
DƯƠNG NHI
369
45758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dương Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Dương Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Annette 扬鴯
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Libby 陽鸸
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Theodora 徉鸸
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Dottie 煬鸸
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Carleen 洋鸸
  • 洋 - đại dương
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 阳兒
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 𠃓而
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 阳鸸
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Cleopatra 炀鸸
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 阳弍
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 弍 - nhẹ nhàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu