Từ điển tên

Tên Gia TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Trình

Gia Trình, cái tên mang ý nghĩa về một người có trí tuệ minh mẫn, hiểu biết sâu rộng. "Gia" trong tiếng Hán nghĩa là nhà, nơi chứa đựng những tri thức, giá trị. "Trình" là hiểu biết, sự hiểu tường tận về một vấn đề nào đó. Người sở hữu tên Gia Trình thường có khả năng học hỏi nhanh chóng, tiếp thu kiến thức mới một cách dễ dàng. Họ có trí nhớ tốt, có thể nhớ lâu những thông tin đã tiếp nhận. Ngoài ra, Gia Trình còn là người có tư duy logic, biết cách phân tích, tổng hợp thông tin để đưa ra những quyết định sáng suốt. Họ là những cá nhân thích tìm tòi, khám phá, luôn mong muốn mở rộng vốn kiến thức của mình. Trong công việc, Gia Trình thường là người tỉ mỉ, cẩn thận, luôn chú ý đến từng chi tiết nhỏ. Họ có tinh thần trách nhiệm cao, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Trong cuộc sống, Gia Trình là người hòa đồng, dễ gần, có nhiều bạn bè. Họ luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, không ngại khó khăn, thử thách. Gia Trình là cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, hứa hẹn một tương lai光明似锦. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Trình

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Gia Trình

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia San, Gia Hinh, Gia Tính, Gia Nhả, Gia Bột, Gia Cảm, Gia Trưởng, Gia Tịnh, Gia Triệu,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khoa Trình, Lai Trình, Thúc Trình, Lâm Trình, Thái Trình, Chí Trình, Khắc Trình, Hồng Trình, Tường Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Trình

Giới tính

Tên Gia Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Trình có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Trình cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Trình sang thần số học
GIA TRÌNH
919
72958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Gia Trình

Tên tiếng Anh cho tên Gia Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Greyson 𬷬酲
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 酲 - trình (say)
Ira 倻酲
  • 倻 - gia gia cầm (tên đàn)
  • 酲 - trình (say)
Ari 𬷬裎
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 裎 - trình (trần truồng)
Lennox 咖酲
  • 咖 - gia phi (cà phê)
  • 酲 - trình (say)
Pierce 𬷬呈
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 呈 - đi thưa về trình
Uriah 𬷬旋
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Keanu 傢酲
  • 傢 - gia cụ (đồ gỗ trong nhà)
  • 酲 - trình (say)
Theron 𬷬埕
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 埕 - trình (cái hũ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu