Từ điển tên

Tên Hà ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Chi

"Hà" có nghĩa là "con sông", tượng trưng cho sự hiền hòa, êm đềm, chảy trôi như con sông, yên ả và gần gũi. "Chi" có nghĩa là "hoa, cành", tượng trưng cho vẻ đẹp, sự tinh khôi, thanh khiết. tên "Hà Chi" thể hiện mong muốn con người sống hiền hòa, êm đềm, có vẻ đẹp tinh khôi, thanh khiết. Người viết Từ điển tên

288 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Chi

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hà Chi

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà An, Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Duyên, Hà Thu, Hà Vi, Hà Giang, Hà Vy,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Yến Chi, Lan Chi, Thị Chi, Phương Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Chi Đang tăng dần

Tên Hà Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Chi phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Nguyên 0.02%
2 Hà Nội 0.02%
3 Phú Yên 0.02%
4 Thanh Hóa 0.01%
5 Hòa Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hà Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Chi

Giới tính

Tên Hà Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Chi có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Chi cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Chi sang thần số học
HÀ CHI
19
838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Chi

Tên tiếng Anh cho tên Hà Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷枝
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 遐支
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 支 - chi ly
Sasha 霞脂
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Amaya 遐之
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 遐枝
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Elvira 蝦枝
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Aniya 河之
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
  • 之 - làm chi, hèn chi
Berta 呵之
  • 呵 - hà hơi
  • 之 - làm chi, hèn chi
Blanch 哬之
  • 哬 - hờ hững
  • 之 - làm chi, hèn chi
Corene 虾枝
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu