Từ điển tên

Tên Hà DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Diệp

Theo nghĩa Hán-Việt "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông. "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp. Đặt tên "Hà Diệp" có ý nghĩa mong con có được cuộc sống giàu sang phú quý nhưng vẫn yên bình êm ả như dòng sông. Sửa bởi Từ điển tên

192 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Diệp

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hà Diệp

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Bích, Hà Loan, Hà Ý, Hà Thiên, Hà Khuyên, Hà Ân, Hà Nhung, Hà Thủy, Hà Xuân,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Diệp, Nhật Diệp, Tâm Diệp, Thu Diệp, Tố Diệp, Bạch Diệp, Mỹ Diệp, Tùng Diệp, Khánh Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Diệp

Giới tính

Tên Hà Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Diệp có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Diệp cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Diệp sang thần số học
HÀ DIP
195
847

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Hà Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 遐叶
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
Kristine 荷靥
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Betsy 遐葉
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Sasha 霞靥
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Elvira 蝦靥
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Rosalyn 遐曄
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Blanch 哬葉
  • 哬 - hờ hững
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Corene 虾葉
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Clemmie 苛葉
  • 苛 - hà khắc
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Charlsie 瑕葉
  • 瑕 - Hà (tên họ)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu