Từ điển tên

Tên Hà TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hà Tiên.

101 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Tiên

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hà Tiên

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Duyên, Hà Lan, Hà Châu, Hà Uyên, Hà Minh, Hà Ly,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tiên, Bảo Tiên, Hạnh Tiên, Xuân Tiên, Bích Tiên, Thảo Tiên, Quỳnh Tiên, Kim Tiên, Thùy Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Tiên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Tiên Đang tăng dần

Tên Hà Tiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Tiên phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Tiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.03%
2 Bình Thuận 0.03%
3 Tây Ninh 0.02%
4 Ninh Thuận 0.02%
5 Gia Lai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hà Tiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Tiên

Giới tính

Tên Hà Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Tiên có tổng cộng 273 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Tiên cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 273 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Tiên sang thần số học
HÀ TIÊN
195
825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Hà Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 遐先
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 先 - trước tiên
Kristine 荷浅
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Sasha 霞浅
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jemma 遐浅
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu