Ý nghĩa tên Hải Bình
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Tên "Hải Bình" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hải tên Bình
Tên đệm Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Hải Bình
Tên ghép với đệm Hải
Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hải Băng, Hải Bằng, Hải Bích, Hải Ca, Hải Châu, Hải Chư, Hải Đoàn, Hải Đường, Hải Gia,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bắc Bình, Bảo Bình, Đắc Bình, Gia Bình, Huệ Bình, Hương Bình, Hữu Bình, Mộng Bình, Ngân Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hải Bình Đang giảm dần
Tên Hải Bình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hải Bình phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Hải Phòng | 0.04% |
3 | Vĩnh Long | 0.02% |
4 | Quảng Ninh | 0.01% |
5 | Điện Biên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Bình
Giới tính
Tên Hải Bình thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hải kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hải Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hải Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Hải Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hải Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Bình bao gồm:
- Đệm Hải có 2 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Bình có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hải Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Bình cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hải Bình trong thần số học
H | Ả | I | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | |||||
8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Hải Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michelle | 海𤭸 |
|
Jonnie | 醢𤭸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả