Từ điển tên

Tên Thanh TưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Tư

Thanh Tư là một cái tên độc đáo và ý nghĩa, mang trong mình những phẩm chất đáng quý. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ trở thành người trong sáng, nhẹ nhàng, có cuộc sống an nhàn, thảnh thơi."Thanh" trong Thanh Tư có nghĩa là trong sáng, tinh khiết, không vẩn đục. Nó biểu trưng cho một tâm hồn trong veo, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. "Tư" trong Thanh Tư lại mang ý nghĩa là thung dung, nhẹ nhàng. Nó chỉ những người có cuộc sống an nhàn, không lo toan, phiền muộn. Khi kết hợp lại với nhau, Thanh Tư mang ý nghĩa về một người trong sáng, có cuộc sống an nhiên, không vướng bận. Đây là một cái tên ý nghĩa, phù hợp với những bậc cha mẹ mong muốn con mình có một cuộc đời hạnh phúc, bình dị. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Tư

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Tư

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Đường, Thanh Lài, Thanh Dịu, Thanh Hiên, Thanh Huê, Thanh Tuyển,

Đệm ghép với tên Tư

Có tổng số 40 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Tư, Tư Tư, Bé Tư, Kim Tư, Hiền Tư, Minh Tư, Thị Tư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Tư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tư

Giới tính

Tên Thanh Tư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Tư có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Tư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Tư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tư có tổng cộng 448 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Tư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tư cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tư trong Hán Việt và Phong thủy qua 448 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Tư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Tư sang thần số học
THANH TƯ
13
28582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Tư

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Tư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patricia 鲭兹
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 兹 - tư (cái này, tại đây)
Danielle 鲭胥
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 胥 - tư (công chức nhỏ)
Hazel 鲭斯
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 斯 - tư phong
Mackenzie 鲭滋
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 滋 - tư dưỡng; tư vị
Jade 清鹚
  • 清 - thanh vắng
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)
Kylie 鲭四
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 四 - điếu thứ tư
Juliana 声鹚
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)
Mollie 聲鹚
  • 聲 - thiêng liêng
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)
Eve 鲭资
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 资 - tư bản; đầu tư
Cleo 蜻鹚
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Tư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Tư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Tư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu