Từ điển tên

Tên Hương HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Hà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hương Hà.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Hà

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hương Hà

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Cúc, Hương Diệu, Hương Lâm, Hương Lành, Hương Lệ, Hương Ngọc, Hương Trúc, Hương Lài, Hương Lê,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Hà, Hạnh Hà, Hoài Hà, Liên Hà, Lộc Hà, Vĩnh Hà, Linh Hà, Hằng Hà, Tú Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Hà

Giới tính

Tên Hương Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Hà có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Hà cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Hà sang thần số học
HƯƠNG HÀ
361
8578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Hà

Tên tiếng Anh cho tên Hương Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 香遐
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 香荷
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 乡遐
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 香霞
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 香蝦
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 乡河
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 乡呵
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 呵 - hà hơi
Blanch 乡哬
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 哬 - hờ hững
Corene 香虾
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Clemmie 香苛
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 苛 - hà khắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu