Từ điển tên

Tên Hương KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Khoa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hương Khoa.

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Khoa

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hương Khoa

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Khanh, Hương Hài, Hương Diên, Hương Mến, Hương Viên, Hương Đang, Hương Phấn, Hương Lụa, Hương Tuyết,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nha Khoa, Cẩm Khoa, Uyên Khoa, Thảo Khoa, Vi Khoa, Châu Khoa, Băng Khoa, Tú Khoa, Dương Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Khoa

Giới tính

Tên Hương Khoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Khoa có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Khoa cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Khoa sang thần số học
HƯƠNG KHOA
3661
85728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Hương Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 香科
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 科 - khoa thi
Cathy 香夸
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 夸 - khoa trương
Carly 乡夸
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 夸 - khoa trương
Sharlene 香侉
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Daphine 香蚪
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Geraldean 香䚵
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 䚵 - khoa tay múa chân
Saddie 香垮
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
Fronie 鄕誇
  • 鄕 - cố hương, quê hương
  • 誇 - khoa trương
Imogean 香窠
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
Wilodean 香咵
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu