Từ điển tên

Tên Dương KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Khoa

"Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời, ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Dương Khoa ý chỉ người tài năng, giỏi giang, đa tài, thành danh, mang lại công danh vẻ vang. Sửa bởi Từ điển tên

61 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Khoa

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dương Khoa

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Ân, Dương Huyền, Dương Chang, Dương Tuế, Dương Ảnh, Dương Ánh, Dương Ly, Dương Ngân, Dương Hà,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tú Khoa, Băng Khoa, Nha Khoa, Cẩm Khoa, Châu Khoa, Quý Khoa, Hạnh Khoa, Như Khoa, Thị Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Khoa

Giới tính

Tên Dương Khoa thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Khoa có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Khoa cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Khoa sang thần số học
DƯƠNG KHOA
3661
45728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Dương Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Dương Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 阳科
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 科 - khoa thi
Carly 阳夸
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 夸 - khoa trương
Libby 陽誇
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 誇 - khoa trương
Sharlene 𠃓侉
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Theodora 徉誇
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 誇 - khoa trương
Dottie 煬蚪
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Cleopatra 炀科
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
  • 科 - khoa thi
Meriam 𠃓誇
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 誇 - khoa trương
Daphine 阳蚪
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Geraldean 阳䚵
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 䚵 - khoa tay múa chân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu