Từ điển tên

Tên Cẩm KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Khoa

Cẩm Khoa là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống may mắn, giàu sang và hạnh phúc."Cẩm" là một loại vải quý, tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng. "Khoa" trong tiếng Hán có nghĩa là "hoa", tượng trưng cho vẻ đẹp, sự thanh cao. Khi kết hợp lại, "Cẩm Khoa" mang ý nghĩa là một đóa hoa quý, tượng trưng cho một người con gái xinh đẹp, tài giỏi và có cuộc sống sung túc. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Khoa

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Cẩm Khoa

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Đan, Cẩm Trâm, Cẩm Đẹp, Cẩm Sang, Cẩm Trình, Cẩm Hoài, Cẩm Gìn, Cẩm Hiên, Cẩm Gọn,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Khoa, Vi Khoa, Ly Khoa, Ái Khoa, Ánh Khoa, Nha Khoa, Diệu Khoa, Thảo Khoa, Hương Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cẩm Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Khoa

Giới tính

Tên Cẩm Khoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Khoa có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Khoa cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Khoa sang thần số học
CM KHOA
161
3428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 唫誇
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 誇 - khoa trương
Sharlene 锦侉
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Minerva 錦誇
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 誇 - khoa trương
Osie 锦誇
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 誇 - khoa trương
Saddie 锦垮
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
Wilodean 锦咵
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu