Từ điển tên

Tên Minh HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hà

Dòng sông sáng, có ánh nắng mặt trời soi rọi sáng ngời. Sửa bởi Từ điển tên

440 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hà

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Hà

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chi, Minh Chuyên, Minh Phượng, Minh Hạnh, Minh Thùy, Minh Thảo,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Bảo Hà, Bích Hà, Thái Hà, Phương Hà, Hải Hà, Khánh Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Hà Đang tăng dần

Tên Minh Hà được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Hà phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.06%
2 Lạng Sơn 0.03%
3 Hà Nội 0.03%
4 Quảng Ninh 0.02%
5 Tây Ninh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Minh Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hà

Giới tính

Tên Minh Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hà có tổng cộng 169 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hà cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 169 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hà sang thần số học
MINH HÀ
91
4588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Hà

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 明遐
  • 明 - vui mừng
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 𨠲荷
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 𨠲遐
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 𨠲霞
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 𨠲蝦
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 𨠲河
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 𨠲呵
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 呵 - hà hơi
Blanch 𨠲哬
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 哬 - hờ hững
Corene 𨠲虾
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Clemmie 𨠲苛
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 苛 - hà khắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu