Từ điển tên

Tên Nhật HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Hà

"Nhật Hà" được ráp từ 2 tiếng Hán - Việt, với "Nhật" có nghĩa là mặt trời, là vầng thái dương & "Hà" có nghĩa là sông. Tên "Nhật Hà" được dùng để chỉ hình ảnh ánh sáng mặt trời ngày mới đang ló dạng, soi rọi trên một dòng sông, mang nguồn sống, năng lượng đến với muôn loài. Đây là một cái tên đẹp, chỉ những người vui tươi, tràn trể năng lượng & sức sống, với vẻ ngoài thu hút, ấm áp. Sửa bởi Từ điển tên

475 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Hà

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nhật Hà

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giang, Nhật Giao, Nhật Huyền, Nhật Phương, Nhật Ánh, Nhật Quỳnh, Nhật Hạ,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Bảo Hà, Cẩm Hà, Bích Hà, Mỹ Hà, Nguyệt Hà, Minh Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Hà Đang tăng dần

Tên Nhật Hà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Hà phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Phước 0.05%
2 Đà Nẵng 0.05%
3 Yên Bái 0.02%
4 Hải Phòng 0.02%
5 Khánh Hòa 0.02%
Bản đồ phân bố tên Nhật Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Hà

Giới tính

Tên Nhật Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Hà có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Hà cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Hà sang thần số học
NHT HÀ
11
5828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Hà

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Breanna 日遐
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 日荷
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Sasha 日霞
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 日蝦
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Corene 日虾
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Clemmie 日苛
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 苛 - hà khắc
Charlsie 日瑕
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 瑕 - Hà (tên họ)
Exie 日蝴
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 蝴 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu