Từ điển tên

Tên Khánh LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khánh Lê

Tên Khánh Lê mang ý nghĩa tốt đẹp và may mắn, thể hiện sự thông minh, sáng suốt và thành công trong cuộc sống. Sự kết hợp của hai chữ Khánh và Lê tạo nên một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, hứa hẹn một tương lai tươi sáng cho người sở hữu tên này. Sửa bởi Từ điển tên

84 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khánh tên Lê

Tên đệm Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khánh Lê

Tên ghép với đệm Khánh

Có tổng số 317 tên ghép với đệm Khánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Anh, Khánh Cẩm, Khánh Diệp, Khánh Gia, Khánh Hữu, Khánh Trinh, Khánh Du, Khánh Loan, Khánh Phượng,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Lê, Huyền Lê, Xuân Lê, Yến Lê, Cẩm Lê, Hạnh Lê, Mai Lê, Hà Lê, Hoa Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khánh Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khánh Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khánh Lê

Giới tính

Tên Khánh Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khánh Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khánh kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khánh và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khánh Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khánh Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khánh Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khánh Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khánh Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khánh Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khánh Lê có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khánh Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khánh là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khánh Lê cần xác định rõ ràng đệm Khánh và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khánh Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khánh Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khánh Lê sang thần số học
KHÁNH LÊ
15
28583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khánh Lê

Tên tiếng Anh cho tên Khánh Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 謦黎
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Patsy 磬𠠍
  • 磬 - chuông khánh
  • 𠠍 - kéo lê
Cassidy 庆𠠍
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 庆梨
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 梨 - quả lê
Paulette 磬蔾
  • 磬 - chuông khánh
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 庆犂
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 謦藜
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 磬犁
  • 磬 - chuông khánh
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 慶棃
  • 慶 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 棃 - quả lê
Rubie 謦𠠍
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khánh Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khánh Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khánh Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khánh Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu