Ý nghĩa tên Kiến Khang
Kiến Khang là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự mạnh mẽ, bền bỉ và thịnh vượng. Tên này được ghép từ hai chữ Hán:Cái tên Kiến Khang với mong muốn người sở hữu sẽ có một cuộc sống thịnh vượng, khỏe mạnh và luôn nhìn thấy những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiến tên Khang
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Các tên liên quan với Kiến Khang
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kiến Nghĩa, Kiến Quỳnh, Kiến Khánh, Kiến Bách, Kiến Thịnh, Kiến Trung, Kiến Hòa, Kiến Vy, Kiến Sơn,
Đệm ghép với tên Khang
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đan Khang, Phấn Khang, Vinh Khang, Uy Khang, Viễn Khang, Sĩ Khang, Hưng Khang, Hiếu Khang, Điền Khang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Khang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiến Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Khang
Giới tính
Tên Kiến Khang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Kiến Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Khang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Khang bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Khang có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Khang có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Khang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Khang là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Khang cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Khang trong thần số học
K | I | Ế | N | K | H | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
2 | 5 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Khang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roger | 建腔 |
|
Merle | 见腔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả