Ý nghĩa tên Kim Kỷ
Kim Kỷ mang ý nghĩa chỉ vàng, một loại kim loại quý và quý giá. Nó tượng trưng cho sự giàu có, thịnh vượng và quyền lực. Ngoài ra, tên gọi này còn hàm ý đến sự sung túc, tràn đầy và sung mãn. Cha mẹ đặt tên con là Kim Kỷ với mong muốn con cái mình sẽ có một cuộc sống đủ đầy, sung túc, luôn gặp may mắn và đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Kỷ
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Kỷ
Nghĩa Hán Việt là chính mình, thể hiện lòng tự tôn tự trọng, suy xét bản thân.
Các tên liên quan với Kim Kỷ
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim Hong, Kim Đua, Kim Tròn, Kim Hi, Kim Hy, Kim Tường, Kim Nữ, Kim Nguyễn, Kim Dáng,
Đệm ghép với tên Kỷ
Có tổng số 34 đệm ghép với tên Kỷ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trường Kỷ, Mạnh Kỷ, Anh Kỷ, Niên Kỷ, Đăng Kỷ, Năng Kỷ, Huy Kỷ, Thành Kỷ, Công Kỷ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Kỷ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kim Kỷ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Kỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Kỷ
Giới tính
Tên Kim Kỷ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Kỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Kỷ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Kỷ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Kỷ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Kỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Kỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
K
-
-
ỷ
-
Tên Kim Kỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Kỷ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Kỷ bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Kỷ có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Kỷ có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Kỷ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Kỷ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Kỷ cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Kỷ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Kỷ trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Kỷ trong thần số học
K | I | M | K | Ỷ | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 7 | ||||
2 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Kỷ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金𠘨 |
|
Alisa | 今𠘨 |
|
Selma | 針𠘨 |
|
Verda | 钅𠘨 |
|
Oleta | 釒𠘨 |
|
Vennie | 鈐𠘨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Kỷ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả