Từ điển tên

Tên Kim LaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Lai

Kim Lai mang ý nghĩa về một người có tính cách tốt đẹp, trong sáng và rạng rỡ. "Kim" tượng trưng cho sự quý giá, quý giá, còn "Lai" thể hiện sự tốt đẹp, tươi mới. Tên Kim Lai thường được đặt cho những cô gái có tâm hồn trong sáng, tính tình hiền lành, dịu dàng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Họ là những người lạc quan, yêu đời, luôn mang đến nguồn năng lượng tích cực cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Lai

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Lai

Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kim Lai

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Âu, Kim Bổn, Kim Giỏi, Kim Miên, Kim Mộc, Kim Oai, Kim Uy, Kim Úy, Kim Võ,

Đệm ghép với tên Lai

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Lai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiến Lai, Phú Lai, Diệu Lai, Khánh Lai, Tuấn Lai, A Lai, Thiện Lai, Châu Lai, Đang Lai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Lai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Lai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Lai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Lai

Giới tính

Tên Kim Lai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Lai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Lai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Lai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Lai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Lai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Lai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Lai có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Lai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Lai là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Lai cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Lai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Lai trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Lai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Lai sang thần số học
KIM LAI
919
243

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Lai

Tên tiếng Anh cho tên Kim Lai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𫼲
  • 金 - dap găm
  • 𫼲 - lay động
Alisa 今𫼲
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𫼲 - lay động
Selma 針𫼲
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𫼲 - lay động
Verda 钅𫼲
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𫼲 - lay động
Oleta 釒𫼲
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𫼲 - lay động
Vennie 鈐𫼲
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 𫼲 - lay động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Lai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Lai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Lai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Lai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu