Từ điển tên

Tên Kim TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Tâm

Kim Tâm là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện những phẩm chất cao quý và ước mơ chân thành của cha mẹ dành cho con cái mình. Tên "Kim" tượng trưng cho sự quý giá, rực rỡ như vàng, còn "Tâm" đại diện cho lòng dạ sáng trong, chân thành. Khi kết hợp lại, Kim Tâm mang ý nghĩa một người có trái tim thuần khiết, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, sống lương thiện và giàu lòng nhân ái. Cha mẹ đặt tên con là Kim Tâm với mong muốn con mình lớn lên sẽ là một người có nhân cách cao thượng, sống có ích cho xã hội và luôn được mọi người yêu mến, trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Tâm

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kim Tâm

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Giao, Kim Lài, Kim Na, Kim Huỳnh, Kim Đoan, Kim Ý, Kim Đan,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tâm, Ân Tâm, Ánh Tâm, Cẩm Tâm, Chánh Tâm, Tịnh Tâm, Thùy Tâm, Bích Tâm, Diệu Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Tâm Đang tăng dần

Tên Kim Tâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Tâm

Giới tính

Tên Kim Tâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Tâm có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Tâm cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Tâm sang thần số học
KIM TÂM
91
2424

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Tâm

Tên tiếng Anh cho tên Kim Tâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金芯
  • 金 - dap găm
  • 芯 - hồng tâm
Gillian 今心
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Selma 針芯
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 芯 - hồng tâm
Dona 今芯
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 芯 - hồng tâm
Wilda 钅忄
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
Verda 钅芯
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 芯 - hồng tâm
Oleta 釒芯
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 芯 - hồng tâm
Vennie 鈐芯
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 芯 - hồng tâm
Pernie 釒㣺
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 㣺 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu