Từ điển tên

Tên Kim ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Thương

Kim Thương là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Kim Thương thường được đặt cho những người phụ nữ sở hữu những phẩm chất tốt đẹp như thông minh, hoạt bát, nhanh nhẹn và có sức hấp dẫn đặc biệt. Tên Kim Thương xuất phát từ hai chữ Hán Kim (金) và Thương (商). Chữ Kim (金) trong tiếng Hán có nghĩa là "kim loại quý", tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý và quyền lực. Chữ Thương (商) trong tiếng Hán có nghĩa là "buôn bán", tượng trưng cho sự nhanh nhạy, khôn ngoan và khả năng giao tiếp tốt. Khi kết hợp với nhau, hai chữ Kim và Thương tạo nên một cái tên mang ý nghĩa là "người phụ nữ thông minh, nhanh nhẹn, có sức hấp dẫn và sở hữu nhiều tài sản". Tên Kim Thương cũng hàm ý rằng người sở hữu nó sẽ có một cuộc sống giàu sang, phú quý và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

75 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Thương

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kim Thương

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Hoàn, Kim Mỹ, Kim Luyến, Kim Tiên,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Thương, Cẩm Thương, Xuân Thương, Diệu Thương, Khánh Thương, Mai Thương, Hà Thương, Hồng Thương, Minh Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Thương Đang tăng dần

Tên Kim Thương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Thương phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Thương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.10%
2 Bến Tre 0.03%
3 Đồng Nai 0.02%
4 Phú Yên 0.02%
5 Đà Nẵng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Thương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Thương

Giới tính

Tên Kim Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Thương có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Thương cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Thương sang thần số học
KIM THƯƠNG
936
242857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Thương

Tên tiếng Anh cho tên Kim Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金鸧
  • 金 - dap găm
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Genesis 今斨
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Alisa 今艙
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Kassidy 今戧
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 戧 - thương (tường xây)
Selma 針鸧
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Montana 今滄
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 滄 - tang thương
Hester 今錆
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 錆 - cái thương
Darby 今怆
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
Lexus 今傷
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
Hayleigh 今鶬
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu