Ý nghĩa tên Lăng Tiên
Lăng: Tháp cao, nơi thờ cúng hoặc nơi an nghỉ của các bậc tiên thánh. Tiên: Người tu luyện đắc đạo, có phép thuật siêu nhiên, thường sống trên trời hoặc ở những nơi thanh tịnh, thoát tục. Do đó, tên Lăng Tiên mang ý nghĩa tượng trưng cho người có tài năng vượt trội, được thừa hưởng nhiều đức tính tốt đẹp, có thể đạt được những thành tựu lớn lao trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lăng tên Tiên
Tên đệm Lăng
Đệm Lăng là một cái đệm hay và ý nghĩa, thường được đặt cho cả nam và nữ. Đệm Lăng bắt nguồn từ chữ Hán "陵", có nghĩa là "ngôi mộ", "đỉnh núi", hoặc "nơi cao". Theo nghĩa bóng, đệm Lăng tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang đệm Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, đệm Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Lăng Tiên
Tên ghép với đệm Lăng
Có tổng số 11 tên ghép với đệm Lăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lăng Đa, Lăng Chi, Lăng Anh, Lăng Hảo, Lăng Khinh, Lăng Đức, Lăng Băng, Lăng Ba, Lăng Mẫn,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Võ Tiên, Khắc Tiên, Thế Tiên, Tam Tiên, Phi Tiên, Trường Tiên, Thái Tiên, Bội Tiên, Cảnh Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lăng Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lăng Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lăng Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lăng Tiên
Giới tính
Tên Lăng Tiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lăng Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lăng kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lăng và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lăng Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lăng Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lăng Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Lăng Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lăng Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lăng Tiên bao gồm:
- Đệm Lăng có 19 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lăng Tiên có tổng cộng 399 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lăng Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lăng là mệnh Hỏa và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lăng Tiên cần xác định rõ ràng đệm Lăng và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lăng Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 399 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lăng Tiên trong thần số học
L | Ă | N | G | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lăng Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gertrude | 朗鲜 |
|
Kendall | 绫鲜 |
|
Janine | 䗀鲜 |
|
Anya | 浪鲜 |
|
Lorie | 凌鲜 |
|
Henley | 楞鲜 |
|
Ginny | 淩鲜 |
|
Missy | 綾鲜 |
|
Anitra | 棱鲜 |
|
Phylis | 崚鲜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lăng Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả