Từ điển tên

Tên Lăng TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lăng Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lăng Tiên.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lăng tên Tiên

Tên đệm Lăng

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lăng Tiên

Tên ghép với đệm Lăng

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Lăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lăng Đa, Lăng Chi, Lăng Anh, Lăng Hảo, Lăng Khinh, Lăng Đức, Lăng Băng, Lăng Ba, Lăng Mẫn,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Võ Tiên, Khắc Tiên, Thế Tiên, Tam Tiên, Phi Tiên, Trường Tiên, Thái Tiên, Bội Tiên, Cảnh Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lăng Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lăng Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lăng Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lăng Tiên

Giới tính

Tên Lăng Tiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lăng Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lăng kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lăng và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lăng Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lăng Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lăng Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lăng Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lăng Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lăng Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lăng Tiên có tổng cộng 399 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lăng Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lăng là mệnh Hỏa và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lăng Tiên cần xác định rõ ràng đệm Lăng và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lăng Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 399 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lăng Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lăng Tiên sang thần số học
LĂNG TIÊN
195
35725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lăng Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Lăng Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gertrude 朗鲜
  • 朗 - bảng lảng
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Kendall 绫鲜
  • 绫 - lăng (lụa mỏng bóng có vân)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Janine 䗀鲜
  • 䗀 - ruồi lằng
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Anya 浪鲜
  • 浪 - lảng tránh
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Lorie 凌鲜
  • 凌 - lăn lóc
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Henley 楞鲜
  • 楞 - lăng giác (cạnh góc); lăng kính; lục lăng
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Ginny 淩鲜
  • 淩 - lăng nhục; lăng trì; lăng loàn
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Missy 綾鲜
  • 綾 - lăng (lụa mỏng bóng có vân)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Anitra 棱鲜
  • 棱 - lăng giác (cạnh góc); lăng kính; lục lăng
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Phylis 崚鲜
  • 崚 - lăng tằng (cao vòi vọi)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lăng Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lăng Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lăng Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lăng Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu