Ý nghĩa tên Lê Hiếu
Ý nghĩa của tên Lê Hiếu:: Mộc; biểu tượng cho sự bền vững, mạnh mẽ và kiên cường.: Lòng hiếu thảo, biết ơn và tôn kính cha mẹ. Kết hợp lại, Lê Hiếu mang ý nghĩa là người có bản tính kiên định, mạnh mẽ, luôn hướng về gia đình và biết trân trọng những gì mình có. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Hiếu
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Lê Hiếu
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Đăng, Lê Khánh, Lê Khôi, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Trung, Lê Quang, Lê Tuấn, Lê Quân,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hiếu, Bảo Hiếu, Phi Hiếu, Đông Hiếu, Tấn Hiếu, Tiến Hiếu, Trí Hiếu, Sỹ Hiếu, Thế Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Hiếu Đang tăng dần
Tên Lê Hiếu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lê Hiếu phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 0.01% |
2 | Thái Nguyên | 0.01% |
3 | Đồng Nai | 0.01% |
4 | Hà Nội | 0.01% |
5 | Đắk Lắk | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Hiếu
Giới tính
Tên Lê Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Lê Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Hiếu bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Hiếu có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Hiếu trong thần số học
L | Ê | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | 3 | |||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 22
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rowan | 𠠍孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả