Từ điển tên

Tên Lệ HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Hiếu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Hiếu.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Hiếu

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lệ Hiếu

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Quyết, Lệ Trình, Lệ Thắm, Lệ Thuyền, Lệ Vân, Lệ Ngân, Lệ Vy, Lệ Khanh,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Hiếu, Bé Hiếu, Võ Hiếu, Cẩm Hiếu, Linh Hiếu, Khánh Hiếu, Thảo Hiếu, Tâm Hiếu, Bích Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Hiếu

Giới tính

Tên Lệ Hiếu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Hiếu có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Hiếu sang thần số học
L HIU
5953
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽好
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Josie 棣好
  • 棣 - nô lệ
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Fatima 𤻤好
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Keisha 隷好
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Wendi 癘好
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Katina 厲好
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Edie 茘好
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Stacia 隸好
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Rosita 疠好
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Evette 厉好
  • 厉 - lệ cấm; lệ hại
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu