Từ điển tên

Tên Lê KhảÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Khả

Tên là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những mong ước về một cuộc sống sung túc và hạnh phúc. là họ, thể hiện sự đoàn kết, gắn bó của gia đình, dòng tộc. Lê còn tượng trưng cho phẩm chất kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam. là tên đệm, có nghĩa là có khả năng, tài năng. Tên Khả thể hiện mong muốn bậc cha mẹ rằng con mình sẽ có một tương lai tươi sáng, có thể làm được nhiều việc lớn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Khả

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Khả

Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với tên này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Khả

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Ngưu, Lê Huê, Lê Tưởng, Lê Lãm, Lê Sáng, Lê Phụng, Lê Thiệp, Lê Tỷ, Lê Thụy,

Đệm ghép với tên Khả

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Khả trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khắc Khả, Diệu Khả, Huy Khả, Tấn Khả, Xuân Khả, Hoài Khả, Nhật Khả, Bá Khả, Quan Khả,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Khả

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Khả được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Khả. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Khả

Giới tính

Tên Lê Khả thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Khả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Khả có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Khả. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Khả đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Khả trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Khả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Khả trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Khả trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Khả bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Khả có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Khả trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Khả là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Khả cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Khả được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Khả trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Khả trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Khả sang thần số học
LÊ KH
51
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Khả

Tên tiếng Anh cho tên Lê Khả
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎可
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
Maryann 梨可
  • 梨 - quả lê
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
Paulette 蔾可
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
Emilie 犂可
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
Sharron 藜可
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
Portia 犁可
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
Patrica 棃可
  • 棃 - quả lê
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
Carolyne 𠠍可
  • 𠠍 - kéo lê
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
Loretha 璃可
  • 璃 - pha lê
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
Samella 荔可
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Khả đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Khả

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Khả

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Khả / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu