Từ điển tên

Tên Lê NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Ngân

Lê Ngân là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và may mắn. Tên "Lê" tượng trưng cho sự thành công, thịnh vượng và bền vững như cây lê trĩu quả. "Ngân" trong "Lê Ngân" có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự tinh khiết, long lanh và có giá trị. Kết hợp lại, Lê Ngân là cái tên thể hiện cho một người có bản chất tốt đẹp, cuộc sống sung túc, thành công và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Ngân

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lê Ngân

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Quỳnh, Lê Hương, Lê Trân, Lê Hằng, Lê Hà, Lê Giang, Lê Dung, Lê Uyên, Lê Khanh,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Ngân, Đăng Ngân, Diệp Ngân, Hiền Ngân, Hương Ngân, Xuân Ngân, Linh Ngân, Diễm Ngân, Ái Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Ngân Đang tăng dần

Tên Lê Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Ngân

Giới tính

Tên Lê Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Ngân có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Ngân cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Ngân sang thần số học
LÊ NGÂN
51
3575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Lê Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎银
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Maryann 梨银
  • 梨 - quả lê
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Paulette 蔾银
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Emilie 犂银
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 𠠍跟
  • 𠠍 - kéo lê
  • 跟 - ngân nga
Sharron 藜银
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Gilda 𠠍垠
  • 𠠍 - kéo lê
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 𠠍銀
  • 𠠍 - kéo lê
  • 銀 - trong ngần
Portia 犁银
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Suzan 𠠍龈
  • 𠠍 - kéo lê
  • 龈 - ngân (lợi răng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu