Ý nghĩa tên Lê Ngân
Lê Ngân là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và may mắn. Tên "Lê" tượng trưng cho sự thành công, thịnh vượng và bền vững như cây lê trĩu quả. "Ngân" trong "Lê Ngân" có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự tinh khiết, long lanh và có giá trị. Kết hợp lại, Lê Ngân là cái tên thể hiện cho một người có bản chất tốt đẹp, cuộc sống sung túc, thành công và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Ngân
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Lê Ngân
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lê Quỳnh, Lê Hương, Lê Trân, Lê Hằng, Lê Hà, Lê Giang, Lê Dung, Lê Uyên, Lê Khanh,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Châu Ngân, Đăng Ngân, Diệp Ngân, Hiền Ngân, Hương Ngân, Xuân Ngân, Linh Ngân, Diễm Ngân, Ái Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Ngân Đang tăng dần
Tên Lê Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Ngân
Giới tính
Tên Lê Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Lê Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Ngân bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Ngân có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Ngân cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Ngân trong thần số học
L | Ê | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | |||||
3 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 黎银 |
|
Maryann | 梨银 |
|
Paulette | 蔾银 |
|
Emilie | 犂银 |
|
Roslyn | 𠠍跟 |
|
Sharron | 藜银 |
|
Gilda | 𠠍垠 |
|
Sharyn | 𠠍銀 |
|
Portia | 犁银 |
|
Suzan | 𠠍龈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả