Từ điển tên

Tên Lệ ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Thi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Thi.

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Thi

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Thi

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Nhi, Lệ Uyên, Lệ Thanh, Lệ Quỳnh, Lệ Hà, Lệ Xuân,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Thảo Thi, Uyên Thi, Nhật Thi, Yến Thi, Diễm Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Thi Đang tăng dần

Tên Lệ Thi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Thi

Giới tính

Tên Lệ Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Thi có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Thi cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Thi sang thần số học
L THI
59
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Thi

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 𤻤施
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 施 - phòng the
Krista 𤻤诗
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 诗 - thi nhân
Josie 棣蓍
  • 棣 - nô lệ
  • 蓍 - thi (cỏ)
Janette 𤻤濞
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 濞 - thi (nước mũi)
Keisha 隷試
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 試 - khảo thí
Jeanie 𤻤蓍
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 蓍 - thi (cỏ)
Wendi 癘鳾
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Lucie 𤻤鳾
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Katina 厲試
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 試 - khảo thí
Stacia 隸鳾
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu