Từ điển tên

Tên Linh NữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Nữ

Linh Nữ là từ ghép gồm hai chữ Hán, "Linh" có nghĩa là linh thiêng, mẫn tiệp, nhanh nhạy, còn "Nữ" nghĩa là người phụ nữ. Vì vậy, tên Linh Nữ mang ý nghĩa chỉ những người phụ nữ thông minh, có trực giác tốt, nhạy bén trong mọi việc. Họ cũng là người có tâm hồn trong sáng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Nữ

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Nữ

Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Linh Nữ

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Trình, Linh Giao, Linh Ca, Linh Đơn, Linh Thụy, Linh Khẩn, Linh Nhị, Linh Huyền, Linh B,

Đệm ghép với tên Nữ

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quốc Nữ, Chúc Nữ, Huỳnh Nữ, Hữu Nữ, Chinh Nữ, Đức Nữ, Tú Nữ, Thứ Nữ, Nhi Nữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Nữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Nữ

Giới tính

Tên Linh Nữ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Nữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Nữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Nữ có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Nữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Nữ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Nữ cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Nữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Nữ sang thần số học
LINH N
93
3585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Nữ

Tên tiếng Anh cho tên Linh Nữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 冷钕
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Zella 苓钕
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Ouida 笭钕
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Mariella 𬌴釹
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 釹 - nữ (chất neodymium)
Velva 翎钕
  • 翎 - linh mao (lông đuôi)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Olar 玲钕
  • 玲 - linh linh (tiếng ngọc);linh đình
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Mckinsley 𬌴钕
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 钕 - nữ (chất neodymium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Nữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Nữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Nữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu