Từ điển tên

Tên Tiểu HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Hà

Tiểu Hà là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Tên này có nguồn gốc từ Trung Quốc, với chữ "Tiểu" (小) có nghĩa là "nhỏ bé, xinh xắn", còn chữ "Hà" (河) có nghĩa là "sông". Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên ý nghĩa "người con gái xinh như hoa, dịu dàng và trong sáng như dòng sông". Ngoài ra, tên Tiểu Hà còn mang đến những ý nghĩa liên quan đến sự may mắn, tài lộc và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Hà

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tiểu Hà

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Muội, Tiểu Nhã, Tiểu Thơ, Tiểu Trân, Tiểu Kiều, Tiểu Lệ, Tiểu Giang, Tiểu Khuyên, Tiểu Lam,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Y Hà, Bé Hà, Yên Hà, Gia Hà, Hiền Hà, Thương Hà, Ly Hà, Lộc Hà, Liên Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Hà

Giới tính

Tên Tiểu Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Hà có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Hà cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Hà sang thần số học
TIU HÀ
9531
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Hà

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 篠荷
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 湫遐
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 篠霞
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Randi 小遐
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 篠蝦
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 湫河
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 湫呵
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 呵 - hà hơi
Blanch 湫哬
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 哬 - hờ hững
Corene 篠虾
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Clemmie 篠苛
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 苛 - hà khắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu