Từ điển tên

Tên Ly HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ly Hà

Ly Hà thể hiện cả nhà hoà thuận, giàu sang, sức khoẻ tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý, vinh hoa. Sửa bởi Từ điển tên

81 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ly tên Hà

Tên đệm Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có đệm khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt đệm con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ly Hà

Tên ghép với đệm Ly

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Ly trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ly Hoa, Ly Ngọc, Ly Quỳnh, Ly Lài, Ly Khanh, Ly Linh, Ly Đa, Ly Hương, Ly Ly,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Hà, Y Hà, Bé Hà, Yên Hà, Tiểu Hà, Lộc Hà, Liên Hà, Hoài Hà, Hạnh Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ly Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ly Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ly Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ly Hà

Giới tính

Tên Ly Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ly Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ly kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ly và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ly Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ly Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ly Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ly Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ly Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ly Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ly Hà có tổng cộng 351 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ly Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ly là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ly Hà cần xác định rõ ràng đệm Ly và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ly Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 351 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ly Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ly Hà sang thần số học
LY HÀ
71
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ly Hà

Tên tiếng Anh cho tên Ly Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 黧荷
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 黧遐
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Shelia 罹霞
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Sasha 黧霞
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Cherie 厘遐
  • 厘 - li (sửa sang)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 黧蝦
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Bernadine 骊遐
  • 骊 - li (ngựa ô)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Aniya 黧河
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Mina 籬遐
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Dinah 嫠遐
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ly Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ly Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ly Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ly Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu