Từ điển tên

Tên Lý ĐạtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Đạt

Ý nghĩa tên Lý Đạt xuất phát từ nguồn gốc Hán-Việt với 2 yếu tố chính: "Lý" và "Đạt"."Lý" mang hàm ý về lý lẽ, đúng đắn, hợp tình hợp lý, luôn đưa ra những lời khuyên, phán đoán chính xác. Người mang tên này thường có tư duy logic, trí tuệ sáng suốt và biết phân biệt đúng sai."Đạt" tượng trưng cho thành công, đạt được mục tiêu, đạt tới đỉnh cao trong sự nghiệp. Đây là mong ước của cha mẹ khi đặt tên con là Lý Đạt, hy vọng con sẽ có một cuộc sống thành đạt, viên mãn. Kết hợp lại, Lý Đạt mang ý nghĩa về một người thông minh, sáng suốt, biết phân biệt đúng sai, có lý tưởng sống cao đẹp và luôn phấn đấu hết mình để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Đạt

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Đạt

"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lý Đạt

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lý Hạnh, Lý Hiểu, Lý Hoàng, Lý Khoa, Lý Kiên, Lý Uyển, Lý Uyên, Lý Quyền, Lý Khiêm,

Đệm ghép với tên Đạt

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thông Đạt, Tô Đạt, Việt Đạt, Diên Đạt, Dương Đạt, Mỹ Đạt, Phùng Đạt, Võ Đạt, Trưởng Đạt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Đạt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Đạt

Giới tính

Tên Lý Đạt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Đạt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Đạt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Đạt có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Đạt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Đạt là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Đạt cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Đạt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Đạt sang thần số học
LÝ ĐT
71
342

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Đạt

Tên tiếng Anh cho tên Lý Đạt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李達
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Annie 里達
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Beth 理達
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Carolina 荲達
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Maura 逦達
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Sky 俚達
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Leigha 鋰達
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Annalee 鲤達
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Adyson 鱺達
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Gracyn 邐達
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Đạt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Đạt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Đạt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Đạt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu