Từ điển tên

Tên Mai DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Dương

"Mai" Mang ý nghĩa về loài hoa mai thanh tao, nhẹ nhàng, tượng trưng cho sự may mắn, niềm vui và sự khởi đầu mới tốt đẹp. "Dương" Mang ý nghĩa về ánh sáng, sự rạng rỡ, ấm áp và năng lượng tích cực. Tên Mai Dương thể hiện mong muốn con gái sẽ sở hữu vẻ đẹp thanh tao, nhẹ nhàng như hoa mai, đồng thời có ý chí mạnh mẽ, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và thành công trong cuộc sống. "Mai Dương" cũng thể hiện niềm hy vọng về một khởi đầu mới đầy may mắn, niềm vui và sự sung túc. Người viết Từ điển tên

249 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Dương

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mai Dương

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Vân, Mai Nguyên, Mai Yến, Mai Tiên,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Dương, Liễu Dương, Mỹ Dương, Thủy Dương, Huyền Dương, Thảo Dương, Hướng Dương, Quỳnh Dương, Bạch Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Dương

Giới tính

Tên Mai Dương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Dương có tổng cộng 323 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Dương cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 323 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Dương sang thần số học
MAI DƯƠNG
1936
4457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Dương

Tên tiếng Anh cho tên Mai Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Annette 𫂚扬
  • 𫂚 - thảo mai
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Carla 梅楊
  • 梅 - mái chèo
  • 楊 - dương thụ; dương liễu
Yvette 𪰹𠃓
  • 𪰹 - mai sau
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Libby 𫂚陽
  • 𫂚 - thảo mai
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Susanne 玫𠃓
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Jerri 煤瘍
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Diann 霉炀
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
Judi 埋瘍
  • 埋 - mài sắc
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Theodora 𫂚徉
  • 𫂚 - thảo mai
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
Dottie 𫂚煬
  • 𫂚 - thảo mai
  • 煬 - dương (chảy lỏng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu