Từ điển tên

Tên Mai NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Nhi

Tên "Mai" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống. Mai Nhi nghĩa là con xinh xắn & tươi trẻ đầy sức sống. Sửa bởi Từ điển tên

325 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Nhi

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Mai Nhi

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Dung, Mai Giang, Mai Duyên, Mai Sương, Mai Thương, Mai Liên,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Hải Nhi, Huyền Nhi, Ánh Nhi, Tuệ Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Nhi Đang tăng dần

Tên Mai Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mai Nhi phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mai Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Hậu Giang 0.03%
3 TP. Hồ Chí Minh 0.02%
4 Tây Ninh 0.01%
5 Tuyên Quang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Mai Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Nhi

Giới tính

Tên Mai Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Nhi có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Nhi cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Nhi sang thần số học
MAI NHI
199
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Mai Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅鸸
  • 梅 - mái chèo
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Yvette 𪰹鸸
  • 𪰹 - mai sau
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Susanne 玫鸸
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Jerri 煤鸸
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Diann 霉鸸
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Judi 埋鸸
  • 埋 - mài sắc
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Doretha 𠶣鸸
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Jacquline 槑鸸
  • 槑 - cây mai
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Vickey 黴鸸
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Dian 霾鸸
  • 霾 - sương mai
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu