Ý nghĩa tên Mẫn Chi
Theo nghĩa Hán - Việt, "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tên "Mẫn Chi" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Chi
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Mẫn Chi
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mẫn Anh, Mẫn Xuyên, Mẫn Nhu, Mẫn Quỳnh, Mẫn Hải, Mẫn Linh, Mẫn Thi, Mẫn Thanh, Mẫn Quân,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Dạ Chi, Như Chi, Việt Chi, Ý Chi, Hiếu Chi, Khả Chi, Hạ Chi, Bình Chi, Thoại Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Chi
Giới tính
Tên Mẫn Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Mẫn Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Chi bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Chi có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Chi cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Chi trong thần số học
M | Ẫ | N | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||
4 | 5 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mya | 鰵支 |
|
Amaya | 敏之 |
|
Christa | 敏枝 |
|
Elissa | 泯枝 |
|
Christen | 憫枝 |
|
Shameka | 悯脂 |
|
Jacinta | 鰵枝 |
|
Jeane | 鰵卮 |
|
Marry | 鰵巵 |
|
Missie | 鰵胝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả