Từ điển tên

Tên Mẫn ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mẫn Chi

Theo nghĩa Hán - Việt, "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tên "Mẫn Chi" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

234 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mẫn tên Chi

Tên đệm Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mẫn Chi

Tên ghép với đệm Mẫn

Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Anh, Mẫn Xuyên, Mẫn Nhu, Mẫn Quỳnh, Mẫn Hải, Mẫn Linh, Mẫn Thi, Mẫn Thanh, Mẫn Quân,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ Chi, Như Chi, Việt Chi, Ý Chi, Hiếu Chi, Khả Chi, Hạ Chi, Bình Chi, Thoại Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mẫn Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Chi

Giới tính

Tên Mẫn Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mẫn kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mẫn Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẫn Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mẫn Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mẫn Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Chi có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mẫn Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Chi cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mẫn Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẫn Chi sang thần số học
MN CHI
19
4538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Chi

Tên tiếng Anh cho tên Mẫn Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 鰵支
  • 鰵 - cá mẫn
  • 支 - chi ly
Amaya 敏之
  • 敏 - mê mẩn
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 敏枝
  • 敏 - mê mẩn
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Elissa 泯枝
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Christen 憫枝
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Shameka 悯脂
  • 悯 - ưu thời mẫn thế
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jacinta 鰵枝
  • 鰵 - cá mẫn
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 鰵卮
  • 鰵 - cá mẫn
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 鰵巵
  • 鰵 - cá mẫn
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 鰵胝
  • 鰵 - cá mẫn
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẫn Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẫn Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫn Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu