Từ điển tên

Tên Mạnh MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mạnh Minh

Tên Mạnh Minh mang theo ý nghĩa về một người có trí tuệ sáng suốt, hiểu biết sâu rộng và có hoài bão lớn. "Mạnh" biểu thị sức mạnh, quyền uy và bản lĩnh vững vàng. "Minh" tượng trưng cho sự sáng suốt, thông minh và tinh anh. Sở hữu cái tên này, người đó được kỳ vọng sẽ trở thành một người tài giỏi, thành đạt, luôn nỗ lực vượt qua thử thách và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mạnh tên Minh

Tên đệm Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mạnh Minh

Tên ghép với đệm Mạnh

Có tổng số 305 tên ghép với đệm Mạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mạnh Giang, Mạnh Giàu, Mạnh Nghiêm, Mạnh Thiên, Mạnh Tín, Mạnh Nhất, Mạnh An, Mạnh Hiền, Mạnh Thái,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Duyên Minh, Việt Minh, Thông Minh, Cảnh Minh, Tùng Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mạnh Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạnh Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạnh Minh

Giới tính

Tên Mạnh Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạnh Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mạnh kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạnh và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạnh Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mạnh Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mạnh Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mạnh Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mạnh Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mạnh Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạnh Minh có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mạnh Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mạnh là mệnh Thủy và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạnh Minh cần xác định rõ ràng đệm Mạnh và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạnh Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mạnh Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mạnh Minh sang thần số học
MNH MINH
19
458458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mạnh Minh

Tên tiếng Anh cho tên Mạnh Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 猛鳴
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 猛𨠲
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Jonathon 命𨠲
  • 命 - bản mạnh
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 猛铭
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 猛溟
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 猛酩
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 猛茗
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 猛暝
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 猛冥
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 猛鸣
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mạnh Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mạnh Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mạnh Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mạnh Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu