Từ điển tên

Tên Thành CửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thành Cử

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thành Cử.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thành tên Cử

Tên đệm Thành

Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Tên chính Cử

Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thành Cử

Tên ghép với đệm Thành

Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thành Huyến, Thành Dưỡng, Thành Thất, Thành Trải, Thành Lữ, Thành Á, Thành Sỹ, Thành Tử, Thành Ích,

Đệm ghép với tên Cử

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Cử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đình Cử, Diệu Cử, Tiến Cử, Hữu Cử, Nguyên Cử, Đề Cử, Thế Cử, Ý Cử, Công Cử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Cử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thành Cử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Cử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Cử

Giới tính

Tên Thành Cử thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Cử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thành kết hợp với tên Cử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Cử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Cử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thành Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thành Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thành Cử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thành Cử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Cử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Cử có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thành Cử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Cử là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Cử cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Cử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Cử trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thành Cử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thành Cử sang thần số học
THÀNH C
13
28583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thành Cử

Tên tiếng Anh cho tên Thành Cử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Phoebe 城舉
  • 城 - thành trì
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Britney 成舉
  • 成 - thành công
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Cherish 诚舉
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Pluma 誠舉
  • 誠 - thành khẩn, lòng thành
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thành Cử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thành Cử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thành Cử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thành Cử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu