Ý nghĩa tên Minh Diệu
Sáng suốt, thông minh ''Minh" có nghĩa là sáng, rạng rỡ, biểu thị sự sáng suốt, thông minh, tinh anh. "Diệu" có nghĩa là huyền diệu, kỳ diệu, phi thường, thể hiện sự xuất sắc, tài năng hơn người. Vẻ đẹp rạng ngời, thanh cao "Minh" còn có nghĩa là đẹp, lộng lẫy, thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của người sở hữu tên này. "Diệu" cũng mang ý nghĩa về sự đẹp đẽ, tinh tế, tao nhã, thể hiện vẻ đẹp tâm hồn. Cuộc sống tốt đẹp, viên mãn "Minh" tượng trưng cho sự khởi đầu mới, tương lai tươi sáng. "Diệu" mang ý nghĩa về những điều tốt đẹp, may mắn, hạnh phúc. Tên "Minh Diệu" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con thông minh, sáng suốt, có trí tuệ hơn người. Sở hữu vẻ đẹp rạng ngời, thanh cao, cả về ngoại hình và tâm hồn. Có cuộc sống tốt đẹp, viên mãn, gặp nhiều may mắn và thành công. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Diệu
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Diệu
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.
Các tên liên quan với Minh Diệu
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chuyên, Minh Đoan, Minh Khai, Minh Kiều, Minh Hạ, Minh Ý,
Đệm ghép với tên Diệu
Có tổng số 96 đệm ghép với tên Diệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Diệu, Hương Diệu, Linh Diệu, Mai Diệu, Ngân Diệu, Kim Diệu, Thu Diệu, Hiền Diệu, Hoàng Diệu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Diệu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Diệu Đang tăng dần
Tên Minh Diệu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Diệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Diệu phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.02% |
2 | Cao Bằng | 0.02% |
3 | Hòa Bình | 0.01% |
4 | Quảng Bình | 0.01% |
5 | Gia Lai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Diệu
Giới tính
Tên Minh Diệu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Diệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Diệu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Diệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Diệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Tên Minh Diệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Diệu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Diệu bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Diệu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Diệu có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Diệu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Diệu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Diệu cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Diệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Diệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Diệu trong thần số học
M | I | N | H | D | I | Ệ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | |||||
4 | 5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Diệu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maxine | 𨠲妙 |
|
Pearl | 𨠲兆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Diệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả