Từ điển tên

Tên Minh ThìÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thì

Minh Thì mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ thông minh, sáng suốt, có hiểu biết sâu rộng. Họ thường là người có khả năng học hỏi nhanh chóng, nắm bắt vấn đề dễ dàng và có trí nhớ tốt. Minh Thì cũng là người có tính cách cởi mở, hòa đồng, dễ mến và được nhiều người yêu quý. Họ là người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn làm việc nghiêm túc và có ý chí quyết tâm. Minh Thì thường là người thành công trong cuộc sống, có sự nghiệp vững chắc và có cuộc sống gia đình hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thì

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thì

Nghĩa Hán Việt là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Thì

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Chủng, Minh Tuần, Minh To, Minh Kế, Minh Khuyết, Minh Trọn, Minh Kiếm, Minh Lức, Minh Luông,

Đệm ghép với tên Thì

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Thì trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thì. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngọc Thì, Thu Thì, Mai Thì, Thanh Thì, Tâm Thì, Hoàng Thì, Xuân Thì, Quang Thì, Bé Thì,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thì

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Thì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thì

Giới tính

Tên Minh Thì thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thì có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thì. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thì trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thì bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thì có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thì trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thì là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thì cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thì được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thì trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thì trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thì sang thần số học
MINH THÌ
99
45828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thì

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thì
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𬀦
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𬀦 - thì giờ
Carter 𨠲𬀦
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𬀦 - thì giờ
Bessie 明𬀦
  • 明 - vui mừng
  • 𬀦 - thì giờ
Dominick 铭𬀦
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𬀦 - thì giờ
Lukas 溟𬀦
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𬀦 - thì giờ
Chandler 酩𬀦
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 𬀦 - thì giờ
Alonzo 茗𬀦
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 𬀦 - thì giờ
Kyler 暝𬀦
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𬀦 - thì giờ
Duncan 冥𬀦
  • 冥 - u u minh minh
  • 𬀦 - thì giờ
Kobe 鸣𬀦
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𬀦 - thì giờ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thì đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thì

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thì

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thì / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu