Ý nghĩa tên Minh Thu
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là tỏa sáng, thông minh, "Thu" là mùa thu. "Minh Thu" có nghĩa là mùa thu tươi đẹp. Cha mẹ đặt tên con "Minh Thu" là mong con luôn thông minh hơn người, có tương lai xán lạn, luôn tươi đẹp và dịu dàng như mùa thu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Thu
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Thu
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.
Các tên liên quan với Minh Thu
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Minh Ái, Minh Ánh, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chi, Minh Hằng, Minh Nguyệt, Minh Trang, Minh Ngọc,
Đệm ghép với tên Thu
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Thu, Bảo Thu, Cẩm Thu, Diệp Thu, Đông Thu, Hoài Thu, Thị Thu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Thu Đang tăng dần
Tên Minh Thu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Thu phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 0.12% |
2 | Nam Định | 0.08% |
3 | Bắc Ninh | 0.06% |
4 | Hà Nội | 0.05% |
5 | Ninh Bình | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thu
Giới tính
Tên Minh Thu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
u
-
Tên Minh Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Thu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thu bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Thu có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thu có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Thu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thu là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thu cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Thu trong thần số học
M | I | N | H | T | H | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Thu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leta | 𨠲收 |
|
Margarett | 𨠲鰍 |
|
Myrle | 𨠲𩹤 |
|
Jeffie | 𨠲収 |
|
Kittie | 𨠲揪 |
|
Lurlene | 𨠲鞦 |
|
Mennie | 𨠲𩷊 |
|
Littie | 𨠲楸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả