Từ điển tên

Tên Mỹ ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Thư

Tên Mỹ Thư mang ý nghĩa tượng trưng cho người sở hữu có nhan sắc xinh đẹp, đức tính tốt đẹp và được nhiều người yêu mến. Cụ thể:: Đẹp, tốt đẹp: Sách vở, cái đẹp, dịu dàng, thanh nhãNgười tên Mỹ Thư thường có tính cách dịu dàng, đằm thắm, thông minh, hiểu biết rộng. Họ có gu thẩm mỹ tinh tế, thích cái đẹp và sống có nguyên tắc. Trong giao tiếp, họ là người khéo léo, biết cách ứng xử và được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Thư

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mỹ Thư

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Âu, Mỹ Bảo, Mỹ Cầm, Mỹ Khuyên, Mỹ Thy, Mỹ Nhu, Mỹ Phú, Mỹ Việt,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thư, Duyên Thư, Nam Thư, Phụng Thư, Việt Thư, Ngân Thư, Vi Thư, Khả Thư, Đoan Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mỹ Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Thư

Giới tính

Tên Mỹ Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Thư có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Thư cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Thư sang thần số học
M THƯ
73
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Thư

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 镁舒
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 镁蛆
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 镁攄
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 镁齟
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 镁雌
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 镁雎
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 镁龃
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 镁趄
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 镁诅
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
Keara 镁𪭣
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𪭣 - thư thả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu