Ý nghĩa tên Nam Quân
"Nam" có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Quân được đặt với mong muốn con sẽ là một vị nam tử hán đại trương phu, làm việc chính nghĩa, danh lợi song toàn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nam tên Quân
Tên đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Nam Quân
Tên ghép với đệm Nam
Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Bách, Nam Giao, Nam Khoa, Nam Khôi, Nam Kiên, Nam Duy, Nam Thiên, Nam Nhật, Nam Kha,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Thiện Quân, Lâm Quân, Nguyên Quân, Chí Quân, Phú Quân, Gia Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nam Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Quân
Giới tính
Tên Nam Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nam kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nam Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tên Nam Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nam Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Quân bao gồm:
- Đệm Nam có 6 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Quân có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nam Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Quân cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nam Quân trong thần số học
N | A | M | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | |||||
5 | 4 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roman | 楠龜 |
|
Asher | 男匀 |
|
Jace | 男皲 |
|
Kayden | 男军 |
|
Caden | 柟匀 |
|
Jude | 男钧 |
|
Grady | 男均 |
|
Maddox | 男皸 |
|
Corbin | 枏軍 |
|
Judah | 男鈞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả