Từ điển tên

Tên Nam QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Quân

"Nam" có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Quân được đặt với mong muốn con sẽ là một vị nam tử hán đại trương phu, làm việc chính nghĩa, danh lợi song toàn. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Quân

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nam Quân

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Bách, Nam Giao, Nam Khoa, Nam Khôi, Nam Kiên, Nam Duy, Nam Thiên, Nam Nhật, Nam Kha,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Thiện Quân, Lâm Quân, Nguyên Quân, Chí Quân, Phú Quân, Gia Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Quân

Giới tính

Tên Nam Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Quân có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Quân cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Quân sang thần số học
NAM QUÂN
131
5485

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Quân

Tên tiếng Anh cho tên Nam Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roman 楠龜
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Asher 男匀
  • 男 - nam nữ
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 男皲
  • 男 - nam nữ
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 男军
  • 男 - nam nữ
  • 军 - quân đội
Caden 柟匀
  • 柟 - cây nam (cây trò)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jude 男钧
  • 男 - nam nữ
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 男均
  • 男 - nam nữ
  • 均 - quân bình
Maddox 男皸
  • 男 - nam nữ
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Corbin 枏軍
  • 枏 - cây nam (cây trò)
  • 軍 - quân lính
Judah 男鈞
  • 男 - nam nữ
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu