Từ điển tên

Tên Ngân TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Tâm

Ngân Tâm là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Chữ "Ngân" tượng trưng cho sự giàu có, tiền tài vật chất. Chữ "Tâm" đại diện cho sự trung thực, tốt bụng và lòng trắc ẩn. Kết hợp lại, tên Ngân Tâm ngụ ý một người có cuộc sống đủ đầy về vật chất, đồng thời sở hữu một trái tim lương thiện, luôn hướng đến điều thiện. Người mang tên Ngân Tâm thường được kỳ vọng sẽ trở thành người thành đạt, sống một cuộc sống hạnh phúc và ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

83 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Tâm

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Ngân Tâm

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Phương, Ngân Thanh, Ngân Thảo, Ngân Hoa, Ngân Bình, Ngân Tuyền, Ngân Thương,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tâm, Ân Tâm, Ánh Tâm, Cẩm Tâm, Chánh Tâm, Thiên Tâm, Tuệ Tâm, Tố Tâm, Hiếu Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngân Tâm Đang tăng dần

Tên Ngân Tâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Tâm

Giới tính

Tên Ngân Tâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Tâm có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Tâm cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Tâm sang thần số học
NGÂN TÂM
11
57524

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Tâm

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Tâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gillian 银心
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Roslyn 跟芯
  • 跟 - ngân nga
  • 芯 - hồng tâm
Dona 银芯
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 芯 - hồng tâm
Wilda 龈忄
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
Gilda 垠芯
  • 垠 - ngần ấy
  • 芯 - hồng tâm
Sharyn 銀芯
  • 銀 - trong ngần
  • 芯 - hồng tâm
Suzan 龈芯
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 芯 - hồng tâm
Merry 痕芯
  • 痕 - tần ngần
  • 芯 - hồng tâm
Pernie 银㣺
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 㣺 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu