Ý nghĩa tên Ngân Thi
Tên Ngân Thi có ý nghĩa sâu sắc và mang đến nhiều điều tốt lành cho chủ sở hữu."Ngân" trong tên Ngân Thi tượng trưng cho sự giàu có, thịnh vượng và thành công về mặt tài chính. Nó cũng gợi lên hình ảnh về dòng nước bạc chảy róc rách, nhẹ nhàng và thanh bình, mang lại sự bình an và thư thái cho tâm hồn."Thi" trong tên Ngân Thi mang ý nghĩa về thơ ca, văn chương và nghệ thuật. Nó thể hiện sự tinh tế, lãng mạn và trí tưởng tượng phong phú. Người mang tên Ngân Thi thường có năng khiếu sáng tác, đam mê cái đẹp và có khả năng cảm thụ nghệ thuật sâu sắc. Sự kết hợp giữa "Ngân" và "Thi" trong tên Ngân Thi tạo nên một ý nghĩa toàn diện, thể hiện một người vừa giàu có về vật chất vừa giàu có về tinh thần. Họ là những người thông minh, sáng tạo, có gu thẩm mỹ tinh tế và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Thi
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Thi
Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.
Các tên liên quan với Ngân Thi
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Đài, Ngân Tiền, Ngân Hàng, Ngân Hãi, Ngân Oanh, Ngân Ngà, Ngân Phượng, Ngân Lâm, Ngân Mai,
Đệm ghép với tên Thi
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kha Thi, Lương Thi, Thục Thi, Dung Thi, Duyên Thi, Đoàn Thi, Nhất Thi, Sơn Thi, Quế Thi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Thi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Thi
Giới tính
Tên Ngân Thi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
Tên Ngân Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Thi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Thi bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Thi có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Thi có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Thi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Thi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Thi cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Thi trong thần số học
N | G | Â | N | T | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
5 | 7 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Thi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 银施 |
|
Krista | 银诗 |
|
Janette | 银濞 |
|
Roslyn | 跟鳾 |
|
Jeanie | 银蓍 |
|
Lucie | 银鳾 |
|
Gilda | 垠尸 |
|
Sharyn | 銀鳾 |
|
Suzan | 龈鳾 |
|
Merry | 痕鳾 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả