Từ điển tên

Tên Lương ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Thi

Tên Lương Thi mang ý nghĩa của sự thông minh, sáng suốt và có tài năng thiên bẩm. Những người sở hữu tên này thường có trí tuệ nhạy bén, khả năng học hỏi nhanh chóng và tư duy logic tốt. Họ cũng thường là người sáng tạo, có nhiều ý tưởng mới mẻ và biết cách giải quyết vấn đề hiệu quả. Ngoài ra, tên Lương Thi còn thể hiện sự chăm chỉ, kiên trì và quyết tâm cao. Những người này luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình và không dễ dàng bỏ cuộc. Họ cũng là những người có ý chí mạnh mẽ, độc lập và tự tin vào bản thân mình. Về mặt tính cách, những người tên Lương Thi thường là người có tính cách hòa đồng, thân thiện và dễ gần. Họ thường có nhiều bạn bè và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người biết cư xử, có đạo đức và được mọi người tôn trọng. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Thi

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lương Thi

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lương Hoa, Lương Ngân, Lương Kiều, Lương Linh, Lương Hiệp, Lương Huyền, Lương Hằng, Lương Trâm, Lương Y,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Thi, Dung Thi, Duyên Thi, Kha Thi, Ngân Thi, Đoàn Thi, Nhất Thi, Sơn Thi, Quế Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Thi

Giới tính

Tên Lương Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Thi có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Thi cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Thi sang thần số học
LƯƠNG THI
369
35728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lương Thi

Tên tiếng Anh cho tên Lương Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 踉施
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 施 - phòng the
Krista 踉诗
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 诗 - thi nhân
Tiana 梁鳾
  • 梁 - tài lương đống
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Janette 踉濞
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 濞 - thi (nước mũi)
Jeanie 踉蓍
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 踉鳾
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 踉尸
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 尸 - thi hài
Irine 踉屍
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 屍 - thi thể, thi hài
Jossie 踉試
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 試 - khảo thí
Lorean 踉詩
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 詩 - bài thơ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu